Có thể dùng hóa chất nào để nhận biết được C2H2 trong nhóm các chất sau bằng 1 phản ứng: C2H2, C2H6, C2H4
A. Dung dịch Brom
B. Dung dịch KMnO4
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. NaOH
Có thể dùng hoá chất nào để nhận biết được C2H2 trong nhóm các chất sau bằng 1 phản ứng: C2H2, C2H6, C2H4 ?
A. Dung dịch Brom.
B. Dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch AgNO3/NH3.
D. NaOH.
Đáp án C
Ta dùng dd AgNO3/NH3 để nhận biết được C2H2 trong các chất bằng 1 phản ứng.
CH≡CH + AgNO3/NH3 → AgC≡CAg↓vàng nhạt + NH4NO3
C2H6, C2H4 + AgNO3/NH3 → không phản ứng
Cho các phản ứng sau
(1) Trùng hợp stiren
(2) CO2 + dung dịch C6H5OK
(3) C2H4 + dung dịch Br2/CCl4
(4) C6H5-CH3 + dung dịch KMnO4/H2SO4 (t0)
(5) C2H2 + dung dịch AgNO3/NH3
(6) C6H12O6 (glucozo)+ dung dịch AgNO3/NH3
(7) CH3COOCH=CH2 + dung dịch KOH
(8) C6H5OH + dung dịch HNO3đ (H2SO4 đ,t0)
Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
Các phản ứng oxi hóa khử là:
(3) C2H4 + Br2 → C2H4Br2 ( C -2 → C -1)
(4) C6H5CH3 +3[O] → C6H5COOH + H2O (C-3 → C+3)
(6) C5H11O5CHO + [O] → C5H11O5COOH (C+1 → C+3)
(7) CH3COOCH=CH2 + KOH → CH3COOK + CH3CHO + H2O (C-2 → C+1 ; C-1 → C-3)
(8) C6H5OH +3 HNO3 → C6H2(NO3)3OH + 3H2O [ C-1 → C+1 (C đính với nhóm NO3)]
=>C
Để phân biệt dung dịch glucozơ, dung dịch saccarozơ và andehit axetic có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây làm thuốc thử?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
B. Nước brom và NaOH.
C. HNO3 và AgNO3/NH3.
D. AgNO3/NH3 và NaOH.
Đáp án A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
PTHH:
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O
C5H11O5CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O C5H11O5COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
Hãy cho biết trong các chất sau: C 2 H 4 , C 3 H 4 , C 2 H 6 , C 2 H 2 có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch brom?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các chất sau : C 2 H 2 ; C 2 H 6 ; C H 3 C H O ; H C O O C H 3 ; H C O O N a ; ( C O O H ) 2 ; vinyl axetilen. Số chất phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 24:
Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A. CH4 ; C6H6.
B. C2H4 ; C2H6.
C. CH4 ; C2H4.
D. C2H4 ; C2H2
2 chất đều làm mất màu dung dịch brom là : C2H4 ; C2H2
-> Chọn D
chất đều làm mất màu dung dịch brom là:
vậy chọn D C2H4 ; C2H2.
Có 2 bình đựng riêng biệt hai chất khí không màu bị mất nhãn gồm CH4 C2H4 bằng phương pháp hóa học người ta có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết hai chất khí trên a/khí CO2. b/dung dịch nước vôi trong. c/dung dịch brom. d/benzen
Bốn chất hữu cơ có công thức phân tử như sau: C2H2, C2H6O, C2H6O2, C2H6 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Biết rằng:
- Chất Y tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với dung dịch NaOH.
- Chất Z tác dụng được với dung dịch NaOH và làm quỳ tím hóa đỏ.
- Chất X khi bị đốt cháy tỏa nhiều nhiệt.
- Chất T làm mất màu dung dịch brom.
Hãy xác định công thức cấu tạo và gọi tên của các chất X,Y,Z, T. Viết các phương trình phản ứng minh họa?
Công thức cấu tạo ứng với các công thức phân tử:
C2H2: CH≡CH
C2H6O: CH3-CH2-OH
C2H4O2: CH3COOH
C2H6: CH3-CH3
- Chất Y tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH nên Y là hợp chất ancol
=> Y là ancol etylic, công thức cấu tạo CH3-CH2-OH
2CH3-CH2-OH + 2Na → 2CH3-CH2-ONa + H2↑
- Chất Z tác dụng được với dung dịch NaOH và làm quỳ tím hóa đỏ nên Z là axit
=> Z là axit axetic, công thức cấu tạo CH3COOH
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
- Chất X khi bị đốt cháy tỏa nhiều nhiệt
=> X là etan, công thức cấu tạo CH3-CH3
2CH3-CH3 + 7O2 → t ∘ 4CO2 + 6H2O
- Chất T làm mất màu dung dịch nước brom
=> T là axetilen, công thức cấu tạo CH≡CH
CH≡CH + 2Br2 → CHBr2-CHBr2
Hợp chất hữu cơ A mạch hở có công thức phân tử C7H10O5. Thủy phân hoàn toàn A trung dung dịch axit đun nóng thu được các hợp chất B, C, D theo sơ đồ sau:
A (C7H10O5) + H2O B + C + D. ⇆ H + , t ∘ A + Na → H2 + ….
D + Cu(OH)2 → dung dịch màu xanh lam.
B + AgNO3 + NH3 + H2O → F + Ag + ….
F + NaOH → H↑ + ….
C + dung dịch Br2 → mất màu.
Biết B và C là hai chất hữu cơ đơn chức. Cho các nhận xét sau:
(a) A là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Dung dịch A làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
(c) Khi cho phản ứng H2 (xúc tác Ni, t°) một phân tử A phản ứng tối đa 2 phân tử H2.
(d) Dung dịch A có phản ứng tráng bạc (với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng).
(e) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn A.
(g) A có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
Số nhận xét đúng là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Chọn C.
Các công thức cấu tạo của A thoả mãn là H-COO-CH2-CH(OH)-CH2-OOC-CH=CH2 ;
H-COO-CH(CH2OH)-CH2-OOC-CH=CH2 ; CH2=CH-COO-CH(CH2OH)-CH2-OOC-H.
(a) Đúng.
(b) Sai, Dung dịch A không làm quỳ tím đổi màu.
(c) Sai, Khi cho phản ứng H2 (xúc tác Ni, t°) một phân tử A phản ứng tối đa 1 phân tử H2.
(d) Đúng.
(e) Sai, Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn A.
(g) Đúng.